北京时间9月8日,2022世界田联钻石联赛总决赛苏黎世站男子铅球,美国选手科瓦茨第二投23米23收获总冠军!这一成绩创造钻石联赛纪录,个人首次开23米关直接超越前世界纪录跃居历史第二人,是历史第四位进入23米的男子铅球
Người đẹp làng điền kinh Mexico
墨西哥田径村的
Dania Aguillonthi đấuđiền kinh từ năm 10 tuổi vàgặt háinhiều giải thưởng. Cô còn tốt nghiệpcử nhânngành Quản trị Kinh doanh vàChiến lược, đồng thời là người mẫu thể thao.
词汇积累:
gặt hái:收割,收获。现代越汉词典第2版 P354。
thi đấu:体育比赛。现代越汉词典第2版 P864。
cử nhân:举人,学士,学毕业生。现代越汉词典第2版P219。
Chiến lược:。现代越汉词典第2版 P157。
达尼娅·阿吉隆从 10 岁起就开始参加田径比赛,并赢得了许多奖项。她还拥有经营管理和专业的学士学位,同时还是一名体育模特。
Dania Aguillon (25 tuổi) là vận động viên chạy nước rút trong đội tuyển quốc gia Mexico. Cô nổi tiếng trên mạng xã hội với trang cá nhân có hơn 100.000 người theo dõi. Tham gia thi đấu thể thao từ nhỏ, Dania gặt hái nhiều giải thưởng, được đánh giá là gương mặt vàng của làng điền kinh Mexico.
达尼娅·阿吉隆(25 岁)是墨西哥代表队的短跑运动员。她在社交网络上很有名,根据观察她的个人账户粉丝超过 100,000 人。达尼娅从小参加体育比赛,屡获殊荣,被评价为是墨西哥田径村的金面孔。
Có bố mẹ đều là dân chơi thể thao chuyên nghiệpnên từ nhỏ Dania đã được rèn luyệnkỷ luật. Năm 10 tuổi, cô bắt đầu tham gia các cuộc thi ở trường vàgiànhchiến thắng. Bố của cô, một huấn luyện viên điền kinh, sớm cho con làm các bài kiểm tra và đào tạo thể lực toàn diện. Dania cũng chơi bóng rổ từ năm 10 tuổi đến 13 tuổi, song cô nhận ra niềm đam mê lớn nhất là tốc độ và tập trung vào tập chạy.
词汇积累:
nước rút:冲刺;紧急阶段,紧急关头;最后关头。现代越汉词典第2版 P716。
kỷ luật:纪律,处分。现代越汉词典第2版 P494。
giành:争取。现代越汉词典第2版 P368。
她的父母都是职业运动员,所以从小,达尼亚就受到严格的训练。10岁那年,她开始参加学校各场比赛并获胜。她的父亲是一名田径教练,预先就给孩子进行了全面的体力检查和训练。达尼娅也从10岁到13岁打篮球,不过发现她最的热情是沉迷于速度并专注于跑步。
Trong sự nghiệp của mình,nữ VĐV Mexico từng giành nhiều thành tích nổi bật như Tamaulipas State Sports Award 2017, huy chương bạc tại Taipei World Universiade 2019, huy chương bạc Napoles World Universiade, vô địch Đại hội Thể thao Đại học Liên Mỹ... Năm 2017, cô được trao Giải thưởng Thể thao Nhà nước của Mexico.
在她的职业生涯中,这名墨西哥女运动员获得多项杰出成就。比如:2017年塔毛利帕斯州体育奖、2019年台北世界运会银牌、那不勒斯世界运会银牌、泛美学生运动会冠军... 。2017年,她被授予墨西哥体育奖。
Song song với thi đấu thể thao, Dania cũng đã hoàn thành chương trình cử nhân ngành Quản trị Kinh doanh và Chiến lược tại trường Tecnológico de Monterrey (Monterrey). Sau tốt nghiệp, cô vẫn tập trung cho sự nghiệp thi đấu.
除了参加体育比赛,达尼亚还在蒙特雷科技学(蒙特雷)完成了经营管理和专业的学士学位。毕业后,她仍然集中专注于体育比赛事业。
VĐV 25 tuổi cho biết con đường sự nghiệp của mình không "trải đầy hoa hồng", cô đã từng gặpchấn thương, thất bại nhưng luôn nỗ lực để tiếp tục chiến đấu. "Năm 2014 là dấu mốc tôi không thể quên. Tôi bị tai nạn bất ngờ, ngất xỉukhi cách vạch đích chưa đầy 200 m. Lúc đó, tôi từng nghĩ rằngkhông đángđể cống hiến và đánh đổi quá nhiều cho thể thao. Nhưng sau đó nhận ra nếu không có điền kinh, tôi cũng không được sống với đam mê lớn nhất", cô chia sẻ trong một cuộc phỏng vấn.
词汇积累:
chấn thương:创伤;损伤。现代越汉词典第1版 P144。
ngất xỉu:昏迷不醒,昏厥。现代越汉词典第2版 P643。
Không đáng:不值,不值钱;不值得,犯不上。现代越汉词典第1版P423。
这位 25 岁的运动员表示,她的事业道路上并非“铺满玫瑰”,她也曾遭受过创伤,失败后常常更努力以便继续战斗。“2014年是我无法忘记的标记,我突然发生意外,在距离终点线不到200米的时候晕倒了。那时我认为,为体育牺牲太多贡献是不值得的。但后来我意识到,如果没有田径运动,我无法得到生活中最的热情,”她在一场采访中分享道。
Trên trang cá nhân, Dania thường xuyên chia sẻ những hình ảnh tập luyện và thi đấu."Mọi thứkhông phải lúc nào cũng diễn ra như cách chúng ta muốn. Nhưng có một điều không cần nghi ngờ là chỉ cần bạn cống hiến hết mình cho đam mê thì thứ bạn gặt hái được hoàn toànxứng đáng", cô bày tỏ.
词汇积累:
mọi thứ:样样,种种,一切。现代越汉词典第1版 P537。
xứng đáng:相称,堪称,不愧为,当之无愧。现代越汉词典第1版 P954。
在她的个人网页上,达尼亚经常分享一些训练和比赛的照片。“所有的事情并不总是如我们所愿。但毫无疑问的是,只要你全身心的投入,你所得到的收获就完全是当之无愧的,”她表示。
Cô được công chúng biết đến nhiều hơn sau khi trở thành gương mặt mới trong chương trình truyền hình thực tế Exatlon (Mỹ). Hiện tại, Dania còn là gương mặt đại diện cho các thương hiệu thời trang, thể thao.
在成为美国一档真人秀节目的新面孔后,她被更加公众所熟知。目前,达尼娅也是运动时装品牌的代言人。